Basic Grammar
Unit 32. Reported Speech (Câu tường thuật)
Reported Speech là câu tường thuật lại một lời nói của ai đó.
Đôi khi chúng ta cần tường thuật lại một lời nói của ai đó chúng ta sẽ dùng Reported Speech. Xét trường hợp sau: […]
Unit 31. Continuous Tenses (Thể tiếp diễn)
I. Cách thành lập:
Các thì tiếp diễn có chung một cách thành lập:
(be) + V.ing
[…]
Unit 30. Gerunds (Danh động từ)
GERUNDS
Xét hai câu sau:
Reading newspaper, I hear a big noise.
(Đang đọc báo, tôi nghe một tiếng ồn lớn.)
[…]
Unit 29. -ing and -ed + Clauses
Xét ví dụ sau:
Feeling tired, I went to bed early.
(Cảm thấy mệt, tôi đi ngủ sớm.)
Trong câu này:
[…]
Unit 28. Relative Clauses (Mệnh đề quan hệ)
Relative Clause là mệnh đề quan hệ.
Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. […]
Unit 27. Passive Voice ( Thể bị động)
Passive Voice là thể bị động hay bị động cách. […]
Unit 26. Question tags (Câu hỏi đuôi)
Xét câu sau:
[…]
Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành)
I. Cách thành lập:
Các thì hoàn thành (perfect) có chung một cách thành lập:
(have) + past participle
[…]
Unit 24. Comparison of Adjectives and adverbs (So sánh của tính từ và trạng từ)
COMPARISON OF
ADJECTIVES AND ADVERBS
Ghi chú: Các cách so sánh của tính từ đều áp dụng được cho trạng từ (adverbs). Để tiện lợi hơn, trong phần này chúng tôi gọi chung là tính từ. […]
Unit 23. Prepositions (Giới từ)
Giới từ trong tiếng Anh gọi là preposition.
Giới từ là những từ đi với danh từ hay một giả danh từ để chỉ sự liên hệ giữa các danh từ ấy với một chữ nào khác trong câu.
Các giới từ ta đã biết như: on, in, at, out, for, to,… […]